Từ điển Thiều Chửu
僚 - liêu
① Người bằng vai, là người bạn cùng làm việc, như quan liêu 官僚 người cùng làm quan với mình, cũng gọi là đồng liêu 同僚. ||② Anh em rể cũng gọi là liêu tế 僚婿.

Từ điển Trần Văn Chánh
僚 - liêu
(Quan) liêu, bạn, đồng nghiệp: 官僚 Quan liêu; 同僚 Đồng liêu, bạn cùng làm quan với nhau; 僚婿 Anh em bạn rể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
僚 - liêu
Đẹp đẽ. Vẻ đẹp — Ông quan — Bạn cùng làm quan với nhau — Chỉ chung bạn bè — Bọn. Bầy.


朋僚 - bằng liêu || 宮僚 - cung liêu || 同僚 - đồng liêu || 僚朋 - liêu bằng || 僚屬 - liêu thuộc || 末僚 - mạt liêu || 官僚 - quan liêu || 散僚 - tản liêu || 屬僚 - thuộc liêu ||